Mô tả sản phẩm
Dòng LSS: Sử dụng kiểu răng 'LS' mới nhất được phát triển, được trang bị để hỗ trợ tải trọng bên ngoài, với các ổ bi chéo có độ cứng cao, tạo nên một sản phẩm kết hợp dễ vận hành. Thiết bị này còn được tích hợp hộp số hiện đại, đảm bảo hiệu suất ổn định.
Dòng LSN: Dòng sản phẩm nhẹ, được thiết kế để giảm trọng lượng của thiết bị cơ khí và tạo điều kiện cho việc xây dựng nhẹ nhàng hơn cho robot công nghiệp. Nó cho phép tốc độ cao hơn và tăng khả năng tải trọng cho robot. Hệ thống điều hòa nhiệt độ được tích hợp để đảm bảo hoạt động ổn định trong mọi điều kiện.
Dòng LSG: Bộ giảm tốc harmonic sử dụng cấu trúc thùng tiêu chuẩn hình cốc cho bánh xe linh hoạt, được phát triển đặc biệt cho các ứng dụng mô-men xoắn cao. Với khả năng chịu mô-men xoắn vượt trội 30% so với dòng LSS, nó có tuổi thọ tăng cường hơn 43%, hướng tới khả năng tải cao và độ tin cậy. Thiết bị điện được tích hợp để đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Dòng LSD: Bộ giảm tốc harmonic có cấu trúc hình cốc siêu mỏng, kế thừa hiệu suất tuyệt vời của các sản phẩm truyền thống đồng thời thể hiện những đổi mới thiết kế táo bạo.
Dòng LFS: Thiết kế bộ truyền động harmonic siêu phẳng, đảm bảo tương thích với các ứng dụng có không gian hạn chế. Nó đảm bảo kiểm soát chuyển động mượt mà và chính xác, nâng cao hiệu suất tổng thể.
| Model | Reduction ratio | Rated torque at 2000r/min input | Permissible peak torque at start and stop | Permissible maximum value for average load torque | Permissible maximum momentary torque | Permissible maximum input rotational speed | Permissible average input rotational speed | Backlash | Weight | Design life | |||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 14 | 50 | 3.7 | 0.38 | 12 | 1.2 | 4.8 | 0.49 | 24 | 2.4 | 8500 | 3500 | ≤20 | LSD-I:0.37 | LSD-P:0.56 | 9000 |

Để biết thêm dữ liệu kích thước khác, vui lòng liên hệ với bộ phận bán hàng của chúng tôi.